SỞ Y TẾ TUYÊN QUANG

BỆNH VIỆN ĐKKV YÊN HOA

 

 
  

Số: 212  /YCBG-BVYH

V/v mời chào phí thẩm định giá

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Yên Hoa, ngày 26 tháng 9  năm 2024

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các đơn vị kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

        Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang có nhu cầu tiếp nhận báo giá thẩm định giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho gói thầu: “Mua sắm vật tư, hóa chất phục vụ công tác khám chữa bệnh tại Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa huyện Na Hang năm 2024”. Với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang.
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

          Dược sỹ : Chúc Thị Hà phụ trách dược Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang.

          Số điện thoại: 0373.878.357

          Mail: benhviendakhoayenhoa@gmail.com

  1. Cách tiếp nhận báo giá:
  • Nhận trực tiếp tại địa chỉ : Khoa khám bệnh Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa, thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
  • Các đơn vị quan tâm gửi báo giá trực tiếp tại địa chỉ trên và gửi bản mềm, bản scan của báo giá và các tài liệu khác nếu có tại địa chỉ mail:  benhviendakhoayenhoa@gmail.com
  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 08 giờ 00 phút ngày 26 tháng 9 năm 2024 đến 17 giờ ngày 09 tháng 10 năm 2024.

      Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày kể  từ ngày 09 tháng 10 năm 2024.
  1. Nội dung yêu cầu báo giá:

 

 

  1. Danh mục yêu cầu báo giá:

( phụ lục 01 chi tiết đính kèm)

  1. Hồ sơ bao gồm:
  • Bảng báo giá dịch vụ thẩm định giá.
  • Hồ sơ năng lực chứng minh công ty có đủ năng lực thực hiện thẩm định giá: Hồ sơ đăng ký kinh doanh; Hồ sơ nhân sự; Các hợp đồng tương tự đã thực hiện; đề xuất giải pháp kỹ thuật thực hiện gói thầu nêu trên.
  • Các tài liệu liên quan khác (nếu có).

     Kính mời các đơn vị cung cấp dịch vụ thẩm định giá tại Việt Nam có khả năng thẩm định giá các thiết bị y tế nêu trên gửi báo giá về Bệnh viện đa khoa khu vực  Yên Hoa huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang.

     Rất mong được sự hợp tác của quý đơn vị./.

Phụ lục 01 
DANH MỤC VẬT TƯ, HÓA CHẤT PHỤC VỤ CÔNG TÁC KHÁM CHỮA BỆNH TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC YÊN HOA NĂM 2024
(Đính kèm văn bản số:  212  /YCBG-BVYH ngày26 tháng  9 năm 2024 của bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa)
STTTên Vật tưThông số kỹ thuật Quy cách đóng góiXuất xứ (Nhóm nước, vùng lãnh thổ)Đơn vị tính Số lượng 
I. Danh mục vật tư      
1Bông hút Bông y tế chưa tiệt trùng hút nước1 kg/túiĐất Việt Thành/Việt NamKg         40
2Bột bó 15cm x 2.7mKích thước: 15cm x 2.7m
Sản xuất bởi bột thạch cao
 Thời gian đông kết nhanh
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 
72 cuộn/thùngORBE/ Việt NamCuộn        400
3Bột bó 10cm x 2.7mKích thước: 10cm x 2.7m
Sản xuất bởi bột thạch cao
 Thời gian đông kết nhanh
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 
72 cuộn/thùngORBE/ Việt NamCuộn        400
4Băng vải cuộn Sản phẩm được dệt từ sợi 100% cotton.  Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng.
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
30 cuộn/góiCông ty TNHH Đầu tư và Thương Mại An Lành/Việt NamCuộn        500
5Băng thun 2 móc• Sản phẩm được làm từ sợi cotton se tròn  hoặc polyester kết hợp với sợi cao su tự nhiên. Sợi mảnh, mềm, đàn hồi tốt.
• Độ bền kéo theo chiều dài cuộn: ≥ 400 N
• Độ dãn dài tại thời điểm lực lớn nhất: ≥ 400%
• Có móc cài bằng nhôm hoặc thép không ghỉ để cố định băng.
• Được đóng gói bằng túi PE có thông tin sản phẩm. Tiệt trùng bằng EO.Gas 
Đạt tiêu chuẩn 13485:2016
18 cuộn / hộpCông ty TNHH Đầu tư và Thương Mại An Lành/Việt NamCuộn        200
6Băng dính 5 cm x 5 cmThông số kỹ thuật: 5cm x 5m
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485.
Hộp 01 cuộn; 6 hộp/ hộp to; 300 cuộn/ kiện.Tanaphar;Việt NamCuộn        400
7Gạc hút y tế khổ 0,8mGạc được dệt từ sợi 100% cotton có độ thấm hút rất cao. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng.  Đạt tiêu chuẩn ISO  ISO 13485:20161000 mét/bao Công ty TNHH Đầu tư và Thương Mại An Lành/Việt NamMét        800
8Cồn 70Can 30 lítCan 30 lítCông Ty TNHH Hóa Chất Và Trang Thiết Bị Y Tế Thuận Phát /Việt NamLít        400
9Bơm tiêm 1mlXy lanh dung tích 1ml được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt.
- Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim 26Gx1/2". 
Hộp 100 chiếc Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamChiếc        200
10Bơm tiêm 10mlBơm tiêm nhựa liền kim 10ml, cỡ kim 23G; 25G, đầu kim sắc nhọn, vát 3 cạnh có nắp đậy. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Hộp 100 chiếc Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam  /Việt NamChiếc   20.000
11Bơm tiêm 5mlBơm tiêm nhựa liền kim 5ml, cỡ kim 23G; 25G, đầu kim sắc nhọn, vát 3 cạnh có nắp đậy. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Hộp 100 chiếc Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamChiếc   16.000
12Bơm cho ăn sử dụng một lần 50mlXy lanh dung tích 60cc được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt
- Bơm có thiết kế có vòng ngón tay cầm giúp cầm chắc chắn, thân xylanh được chia vạch thể tích theo oz và cc.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O).
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485.
Hộp 25 Cái (Kiện 400 cái) Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamCái        100
13Kim lấy thuốc 18GKim các số G18, G20, G23, Vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. Hộp 100 Cái (Kiện 10000 cái) Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamCái        250
14Kim luồn 18,20,22,24GKim làm bằng thép không gỉ, đầu kim có 3 mặt vát, sắc bén, dễ lấy ven và giảm đau.
- Kim có ống chụp bảo vệ khi chưa sử dụng.
- Ống catheter có 2 vạch cản quang làm từ chất liệu PTFE/ Teflon, FEP, PUR nhựa y tế tương thích sinh học có tính đàn hồi, chống xoắn-gập. Đầu ống catheter hình vát nón ôm sát kim giúp dễ dàng lấy ven, gây tổn thương ít, ít đau.
- Kim có cánh có cổng bơm thuốc bổ xung, dễ dàng mở nắp.
- Khoang báo máu thiết kế trong suốt giúp dễ dàng xác định lấy đúng ven.
- Khử trùng bằng khí EO( Ethylene Oxide).
- Thời gian lưu kim tối đa 96 giờ.
100cái/ 1 hộp
1000 cái/ 1 kiện
Harsoria Healthcare Pvt. Ltd/ Ấn ĐộCái     3.200
15Kim chọc, kim chọc dò các loại, các cỡĐầu kim 3 mặt vát, tiệt trùng EO, chuôi kim trong suốt phản quang, có nhiều rãnh. Hộp 50 cáiZhejiang Runqiang Medical Instruments Co.,Ltd./ Trung QuốcCái        100
16Kim châm cứu các sốThân kim được làm từ thép không gỉ; phần tay cầm được cuốn bằng thép chắc chắn; khử trùng bằng khí EO100 cái/hộpSuzhou Medical Appliance/ Trung QuốcCái        200
17Dây truyền dịchVan khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh; Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn; Buồng nhỏ giọt thể tích ≥ 8.5ml. Có bầu cao su tiếp thuốc. Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, mềm dẻo, dai, độ đàn hồi cao, không gãy gập khi bảo quản và sử dụng; Độ dài dây dẫn ≥ 1700mm.Túi 1 bộ x 25 bộ/bịch
(Kiện 500 bộ)
Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam/Việt NamBộ     3.000
18Găng khám cổ ngắnSản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột, không gây kích ứng da. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  hoặc tương đươngHộp 50 đôiHTC/ Việt NamĐôi   13.000
19Găng tay phẫu thuật tiệt trùng các sốGăng tay được sản xuất từ cao su thiên nhiên1 đôi/túiCông ty cổ phẩn VRG Khải Hoàn / Việt NamĐôi     3.000
20Găng tay dài sảnSản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột chống dính, không gây kích ứng da. Được tiệt trùng bằng khí EO, đóng gói mỗi túi/ đôi. Có cỡ 7.0-7.5. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương. Túi 10 đôiNam Tín/ Việt NamĐôi        200
21Ông nghiệm nhựa có nắp Ống nghiệm nhựa kích thước 12x75mm, sản xuất từ nhựa PP nguyên sinh không độc, được phép sử dụng trong y tế. Nắp màu đỏ, không chứa hoá chất.
Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485
500 ống/BịchCông ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam  /Việt Namống     3.000
22Ống nghiệm chống đông EDTAỐng nghiệm EDTA K2 kích thước 13x75mm, sản xuất từ nhựa PP nguyên sinh không độc, được phép sử dụng trong y tế.2.400 ống/ThùngCông ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt Namống     4.000
23Test nước tiểu 10 thông sốDùng cho các máy phân tích nước tiểu Mission. Có  bước sóng 525 nm và 635 nm, có thể đọc bằng mắt. Đo các chỉ số : Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)100 test/HộpACON biotech (Hangzhou Co.,Ltd/Trung QuốcHộp         45
24Test HBsAgĐịnh tính kháng nguyên bề mặt Viêm gan B (HBsAg) trong huyết thanh hay huyết tương của người
Thành phần của que thử:
+   Cộng hợp vàng – Kháng thể kháng HBsAg
+   Vạch thử: Kháng thể kháng HBsAg
+   Độ nhạy tương đối: >99.9%; Độ đặc hiệu tương đối: 99.0%; Độ chính xác: 99.4%
Tiêu chuẩn chất lương: ISO 13485
25 test/hộpHangzhou Biotest Biotech Co., Ltd/ Trung QuốcTest        300
25Test HIV 1/2 định tính kháng thể kháng HIV 1.2. Mẫu phẩm: Máu toàn phần/ Huyết thanh/ Huyết tương. Độ nhạy: > 99,90%, Độ đặc hiệu: > 99,90%, Độ chính xác: > 99,90%40 Test/ hộpHangzhou Alltest Biotech Co., ltd/ Trung QuốcTest        200
26Dây hút nhớt có van (kớp) các sốCác số 5-6-8-10-12-14-16-18. Sản phẩm được kết cấu 02 phần. Khóa van và dây dẫn. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh không chứa DEHP. Khoá van chia nhiều màu dễ phân biệt giữa các số có nắp. Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485.Túi 20 cái (Kiên 500 cái)Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamCái         30
27Dây thở oxy kính các cỡCác cỡ sơ sinh, trẻ em, người lớn. Dây dẫn chính có chiều dài ≥ 2000 mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. 500 bộ/ kiệnCông ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamBộ        250
28Sonde dạ dày các cỡCác cỡ 5, 6,8,10,12,14,16,18. Dây dẫn được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. 01 cái/ túi
10 cái/ hộp
Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamChiếc        100
29Sonde Foley 2 nhánh dành cho người lớnBề mặt: Bề mặt nhẵn và đầu nhọn cho phép chèn không tổn thương để nâng cao sự phù hợp của bệnh nhân.
Van: Có sẵn van 1 chiều làm bằng nhựa ABS
Phân loại: Ống thông 2 nhánh:
o Chiều dài 41cm.
o Các cỡ từ 12/24Fr
01 cái/ túi
10 cái/ hộp
Hitec Medical Co., Ltd/ Trung QuốcCái         50
30Sonde Foley 3 nhánh các sốBề mặt: Bề mặt nhẵn và đầu nhọn. Ống thông với đường tia X, lòng ống rộng, dẫn lưu tốt, đầu ống cản quang, trên ống thông có đường cản quang.
- Bóng silicon có độ đàn hồi phục hồi hoàn hảo sau khi xì hơi
Van: Có sẵn van 1 chiều làm bằng nhựa ABS
Phân loại: Ống thông 3 nhánh:
Chiều dài tổng thể: ≤ 400mm
01 cái/ túi
10 cái/ hộp
Hitec Medical Co., Ltd/ Trung QuốcCái         10
31Sonde hậu mônCác số 22,24,26,28. Dây dẫn dài 400mm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh.500 chiếc/kiệnCông ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam/Việt NamCái         30
32Ông thông đường tiềuXông thông tiểu 1 nhánh. Các cỡ từ 8-16G. Tiệt trùng bằng khí EO.01 cái/ túiNingbo Greetmed Medical Instruments Co., Ltdcái         20
33Chỉ Black Silk 2(3/0)75cm 1/2CT 26Chỉ không tiêu thiên nhiên đa sợi từ các sợi kén của sâu tơ tằm, 3/0 kim tam giác, chiều dài kim 26mm, chiều dài chỉ 75cm (10 sợi) chỉ phủ sáp. Kim tam giác. Tiệt trùng EO/CO2 Hộp 30 tépCông ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế/Việt Namsợi        500
34Chỉ Nilon số 2/0 - liền kimChỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp: số 2/0
Đơn sợi, màu xanh, tiệt khuẩn.
Vật liệu cấu tạo: 100% được làm từ sợi POLYAMID (Nylon).
Kim được làm từ thép không rỉ, phủ Silicon.
1 kim thân cắt tam giác ngược, 3/8 vòng tròn, kim dài 26 mm; chỉ dài 75 cm.
 1 sợi/ vỉ; 24 vỉ/ hộp.TH. KAZANTZIDIS S.A. - MEDIPAC/ Hy LạpSợi        100
35Chỉ Nilon số 3/0 - liền kimChỉ phẫu thuật không tiêu tổng hợp: số 3/0
Đơn sợi, màu xanh, tiệt khuẩn.
Vật liệu cấu tạo: 100% được làm từ sợi POLYAMID (Nylon).
Kim được làm từ thép không rỉ, phủ Silicon.
1 kim thân cắt tam giác ngược, 3/8 vòng tròn, kim dài 26 mm; chỉ dài 75 cm.
 1 sợi/ vỉ; 24 vỉ/ hộp.TH. KAZANTZIDIS S.A. - MEDIPAC/ Hy LạpSợi        100
36Chỉ Catguyt  số 1 liền kimChỉ tiêu thiên nhiên tan chậm tinh khiết, đơn sợi, số 1 kim tròn 1/2 chiều dài chỉ 75cm, chiều dài kim 40, kim làm từ thép không gỉ, kim phủ silicon. Tan hoàn toàn sau khoảng 90 ngày. Tiệt trùng EO/CO2 Hộp 30 tépCông ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế/Việt NamTép        100
37Chỉ phẫu thuật VICRYL số 1Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 1 dài 90cm,  được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. 1 kim tròn đầu tròn CT, dài 40mm, 1/2 vòng tròn. Đường kính kim ≤ 1.016mm giúp giảm chảy máu chân kim.  Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác.  Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày . Đạt tiêu chuẩn CE Hộp/12 tépJohnson & Johnson MEDICAL GmbH/ĐứcSợi        200
38Chỉ phẫu thuật VICRYL số 2/0Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 2/0 dài 75cm,  được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. 1 kim tròn đầu hình thoi SH Plus, dài 26mm 1/2 vòng tròn. Đường kính kim ≤ 0.661mm giúp giảm chảy máu chân kim. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác. Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày. Đạt tiêu chuẩn CE.Hộp/12 tépJohnson & Johnson MEDICAL GmbH/ĐứcSợi        100
39Chỉ phẫu thuật VICRYL số 3/0Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 3/0 dài 75cm,  được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. 1 kim tròn đầu hình thoi SH Plus, dài 26mm 1/2 vòng tròn. Đường kính kim ≤ 0.661mm giúp giảm chảy máu chân kim. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác.  Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày. Đạt tiêu chuẩn CE.Hộp/12 tépJohnson & Johnson MEDICAL GmbH/ĐứcSợi        100
40Gel siêu âm Tan trong nước, không có chất ăn mòn, không chứa chất bảo quảnCan 5 lít, thùng 04 canMerufa/ Việt Namlít         75
41Giấy in ảnh siêu âmGiấy in siêu âm, chủng loại: UPP110S, giấy xenlulo, dạng cuộn, kích thước 110mm x 20m10 cuộn/hộpSony/Nhật BảnCuộn         60
42Giấy điện tim 6 cần KT 110mm x 140mm, dùng cho máy điện tim 6 cần. Đạt ISO 134851 tập/ túiTelepaper/ Malaysiatập         10
43Phim XQ (24x25)Phim XQ 20x25cm Hộp 100 tấmFujfilm Corporation/ Nhật Bản Hộp         12
44 MÁY ĐO HUYẾT ÁP Khoảng đo huyết áp:  20~300mmHg, với điểm giá trị bắt đầu từ 0
Độ chính xác:  ± 3 mmHg : 18 °C tới 33 °C;  ±6 mmHg: 34 °C tới 46 °C
Hệ thống đo áp xuất khí:  Bao  quấn quanh tay bằng vải, bên trong làm bằng cao su, có miếng dán khóa, có ống hơi và bóng bóp hơi;
01 cái /hộpTanaka Sangyo Co., Ltd /Nhật  BảnCái           9
45Ống nghe tim phổi ỐNG NGHE TIM PHỔI ALPK2
Mặt nghe:           Chuông nghe và màng nghe
(No.801C)            Nhôm Aluminum
Tai nghe:             Tai nghe đồng thau
Ống chữ Y:         Ống chữ Y nhựa PVC
                         
1 cái /hộpTanaka Sangyo Co., Ltd /Nhật  BảnCái           9
46Parafin 5ml- CPC1Parafin 5mlỐngCPC1 Hà Nội/ Việt NamỐng         20
47Dầu Parafin Lỏng, không màu, trong suốt, không mùi, không vịChai 1LThuận Phát/ Việt NamChai           3
48Viên khử khuẩnViên khử khuẩnHộp 100 viênMedentech Limited/ Ai-lenHộp         10
49Kẹp rốnSản xuất từ chất liệu nhựa PP nguyên sinh, độ trơn láng cao. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 (TUV)Hộp 100 Cái (Kiện 3000 cái) Công ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamCái        200
50Nhiệt kế thủy ngânPhạm vi đo 32 ℃ - 42 ℃1 cái/hộpNingbo Great Mountain Medical Instrument Co. Ltd./ Trung QuốcCái         50
51Dây garo Sản phẩm được làm bằng thun, chất liệu cao su co giãn tốt, không phủ bột, có băng gai dính 2 đầu, miếng băng gai bền chắc, dễ thao tác. Sản phẩm có thể sử dụng lại nhiều lần. đóng gói 10 cái/ gói.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485:2016
10 cái / túiCông ty TNHH Đầu tư và Thương Mại An Lành/Việt NamCái         30
52Dây garo có khóaChất liệu: Thun cotton.
 Đặc tính kỹ thuật: Có khóa nhựa. Dùng thắt mạch
10 cái/ túiĐất Việt Thành/Việt NamCái         20
53Lưỡi dao mổDao sắc. Chất liệu thép các bon, tiệt trùng bằng tia gamma, các số. Hộp 100 cáiKERH/Ấn độCái        200
54Dung dịch sát khuẩn tayHoạt chất: Chlorhexidine digluconate 2,0 % (w/w).Chai 500mlCông ty cổ phần công nghệ Lavitec/Việt NamChai         10
55Bao đo huyết áp người lớn sử dụng nhiều lần dùng cho máy monitor Sử dụng cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
Chất liệu Nylon TPU mềm
1 cái/túiShenzhen Medke Medical Technology Co., Ltd /Trung Quốccái           5
56 Mask bóp bóng các cỡChất liệu SILICONE
Thể tích khoảng:
Người lớn: 1500ml ± 5%
Trẻ em 450ml ± 5%
Sơ sinh: 280ml ± 5%
1 cái/ túiHitec Medical Co., Ltd /Trung QuốcCái         10
57Mask thở Oxy người lớnMặt nạ được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh không chứa độc tố, màu trắng trong, không có chất tạo màu.
- Dây dẫn có chiều dài >2m
- Thanh nhôm mềm dẻo đảm bảo giữ kín khít mặt nạ và mũi bệnh nhân.
- Dây chun cố định bộ mặt nạ và đầu bệnh nhân có độ đàn hồi cao.
- Các cỡ: M, L, XL.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
Túi > 1 bộCông ty cổ phần nhựa Y tế Việt Nam /Việt NamCái           8
58Than hoạtBột màu đen, không mùi, không vị. Túi 500 gramTrung QuốcKg           2
59Bóng đèn sinh hóaBóng đèn sử dụng cho máy sinh hóa tự động1 cái/ HộpDirui Industrial Co., Ltd/Trung QuốcCái           2
60Cuvet máy sinh hóaCuvet chất liệu nhựa dùng cho máy sinh hóa tự động5 cái/ hộpGlenbio/'ItaliaCái         80
61Cuvet cho máy đông máuCóng nhựa trong suốt có sẵn thanh Mixer, bên trong có thẻ CuvCard tương thích máy đông máu bán tự động DCA-1, DCA-2, DCA-4Túi 500 CáiLABiTec - Labor BioMedical Technologies GmbH/ Đứccái        500
II. Danh mục hóa chất.     
1Dung dịch Pha loãng dùng cho huyết họcDung dịch pha loãng dùng cho máy phân tích huyết học . Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485
Thành phần:
- Organic buffer < 0,1 %
- Sodium salts < 1,0 %
- Natrium azide < 0,05%
 Hộp 20 lít
20 lítSFRI SAS/PhápHộp          20
2Dung dịch rửa thườngDung dịch rửa thường quy dùng cho máy xét nghiệm huyết học.
Thành phần:
- Organic buffer  < 0,5%
- Sodium salts < 2,0 %
- Proteolytic enzyme < 0,5 %   
- Preservative < 0,05%      
Hộp 05 lít
hộp 5 lítSFRI SAS/PhápHộp            5
3Dung dịch phá vỡ hồng cầu Dung dịch phá vỡ tế bào hồng cầu, đo HGB. trong xét nghiệm huyết học . Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485.
Thành Phần:
- Ammonium oxalate < 3,0 %
- Potassium cyanide < 0,1 %
Hộp 1 lít
Chai 1 lítSFRI SAS/PhápHộp            6
4Dung dịch kiểm chuẩn máy huyết học (mức trung bình) Dùng để kiểm chuẩn máy huyết học 3 thành phần Bạch cầu. Đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO13485. Lọ 3 mlSFRI SAS/PhápLọ           4
5Hóa chất dùng cho xét nghiệm ALBUMIN trong máuThuốc thử xác định định lượng albumin trong máu.
Phản ứng tuyến tính tới nồng độ 8 g/dL.
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện là 0.56 g/dL.
Thành phần có chứa: Succinate buffer 60.0 mmol/L; bromocresolgreen (BCG) 0.15 mmol/L, Đóng gói: (12x21 ml)
Tiêu chuẩn  ISO 13485 
12 x 21 mlSFRI SAS/PhápHộp            8
6Hóa chất dùng cho xét nghiệm men gan trong máu Alanine Aminotransferase (ALT)Thuốc thử xác định định lượng ALT trong máu:
Phản ứng tuyến tính tới nồng độ 400 U/L.
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện 2.5 U/L.
Thành phần có chứa: R1 Goods buffer pH 7.5 80.0 mmol/I, R2 Goods buffer pH 7.5 80.0 mmol/L.
Đóng gói: (6x59 mL +  6x17 mL).
Tiêu chuẩn CE, ISO 13485 
R1 6x59 mL /
R2 6x17 mL
SFRI SAS/PhápHộp            6
7Hóa chất dùng cho xét nghiệm men gan trong máu Aspartate Aminotransferase (AST)Thuốc thử xác định định lượng AST trong máu:
Nồng độ tuyến tính lên tới 400 U/L
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện 2.4 U/L.
Thành phần có chứa: R1 Goods buffer pH 7.8   80.0 mmol/l, L-aspartate    240.0 mmol/L
Đóng gói: (6x59 mL +  6x17 mL).
Tiêu chuẩn CE, ISO 13485 
R1 6x59 mL /
R2 6x17 mL
SFRI SAS/PhápHộp            6
8Hoá chất Định lượng AMYLASEThuốc thử xác định định lượng Amylaze trong máu.
Phản ứng tuyến tính tới hoạt tính 1000 U/L.
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện là 5.2 U/L
Thành phần có chứa: R1 MES buffer pH 6.0: 90.0 mmol/L; Sodium chloride: 500.0 mmol/L; potassium sulphacyanide: 0.60 mol/L;
Đóng gói  (12 x 21 mL).
Tiêu chuẩn CE, ISO 13485 
12 x 21 mLSFRI SAS/PhápHộp            1
9Hóa chất dùng cho xét nghiệm cholesterol trong máuThuốc thử xác định định lượng Cholesterol trong máu.
Phản ứng tuyến tính tới nồng độ 800 g/dL.
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện là 2.80 mg/dL.
Thành phần có chứa: R1 Goods buffer pH 6.8 100.0 mmol/L, 4-aminophenazone 1.6 mmol/L.
Đóng gói: 9 x 70 mL.
Đạt tiêu chuẩn CE, ISO 13485 
9 x 70 mLSFRI SAS/PhápHộp            6
10Hoá chất định lượng Total protein máuThuốc thử xác định định lượng Total Protein trong máu.
Phản ứng là tuyến tính với nồng độ 10 g/dL.
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện 0.5 g/dL.
Thành phần có chứa: Sodium hydroyide 350,0 mmol/L, Sodium potassium tartrate 20,0 mmol/L, potassium iodide 5,2 mmol/L, copper sulphate 4,8 mmol/L.
Đóng gói: (9x70 ml)
Đạt tiêu chuẩn CE, , ISO 13485 
9 x 70 mLSFRI SAS/PhápHộp            8
11Hóa chất dùng cho xét nghiệm Triglyceride trong máuThuốc thử xác định định lượng Triglycerides trong máu.
Phản ứng là tuyến tính với nồng độ 1000 mg/dL.
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện 3.5 mg/dL.
Thành phần có chứa: PIPES buffer 100.0 mmol/L,
phenol 16.0 mmol/L, lipoproteinlipase > 4000 U/L
glycerolkinase > 2000 U/L.
Đóng gói:  (9x70 ml).
Đạt tiêu chuẩn:  CE, , ISO 13485 
9 x 70 mLSFRI SAS/PhápHộp            6
12Hóa chất dùng cho xét nghiệm Ure trong máuThuốc thử xác định định lượng Urea trong máu.
Phản ứng tuyến tính tới nồng độ 300 mg/dL (49.95 mmol/L).
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện là 3.0 mg/dL (0.50 mmol/L).
Thành phần có chứa: Goods buffer pH 7.6 130.0 mmol/L, ADP 1.2 mmol/L, Urease > 8000 U/L,
GLDH > 1500 U/L, Goods buffer pH 10.2 100.0 mmol/L, alpha-ketoglutarate 65.0 mmol/L,
NADH 1.20 mmol/L.
Đóng gói: 6x59 mL + 6x17 mL.
Đạt tiêu chuẩn:  CE, , ISO 13485 
R1 6x59 mL/
R2 6x17mL
SFRI SAS/PhápHộp            6
13Hóa chất dùng cho xét nghiệm Creatinin trong máuBộ hóa chất để đo creatinine trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu. Phản ứng là tuyến tính với nồng độ 25 mg/dL (2210 μmol/L). R1 6x20 ml + R2 6x20 mlSFRI SAS/PhápHộp            6
14Hóa chất dùng cho xét nghiệm đường Glucose trong máuThuốc thử xác định định lượng đường  Glucose trong máu.
Phản ứng tuyến tính tới nồng độ 500 mg/dl (28 mmol).
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện 3.1 mg/dl (0.17 mmol/l).
Thành phàn có chứa: Phosphate buffer pH 7.4 100.0 mmol/L.
Đóng gói: 9x70 ml.
Đạt tiêu chuẩn  ISO 13485 
9 x 70 mLSFRI SAS/PhápHộp            6
15Định lượng Gama GT trong máuThuốc thử xác định định lượng Gama GT trong máu.
Phản ứng tuyến tính tới hoạt tính 800 U/L.
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện là 5 U/L.
Thành phần có chứa:
R1 - Goods buffer  pH 8.25   350.0 mmol/L, glycylglycine 180.0 mmol/L.
R2 - L-gamma-glutamyl-3-car-
boxy-4nitroanilide.
Đóng gói: R1 6 x 59 mL / R2 6 x 17 mL
Đạt tiêu chuẩn: ISO13485
R1 6x59mL
/R2 6x17 mL
SFRI SAS/PhápHộp            1
16Birilubin Toàn phầnthành phần hoá chất: Hydrochloric Acid (HCl) 150 mmol/l, 2,5-dichlorophenyl diazonium salt (DPD) 1.5 mmol/l.9x62ml/ 9x15.5mlGlenbio / AnhHộp            1
17Birilubin Trực tiếpthành phần hoá chất: Hydrochloric Acid (HCl) 17 mmol/l, 2,5-dichlorophenyl diazonium salt (DPD) 0.4 mmol/l.5x17ml/ 5x5.5mlGlenbio / AnhHộp            1
18Hóa chất dùng cho xét nghiệm acid Uric trong máuThuốc thử xác định định lượng Uric Acid trong máu.
Phản ứng là tuyến tính tới nồng độ 25 mg/dL (1500 μmol/L).
Độ nhạy của phép thử ở giới hạn phát hiện 0.5 mg/dL.
Thành phần có chứa: Goods buffer pH 8.0 100.0 mmol/L, ascorbate oxydase > 200 U/L,
3,5 -diclorophenol-sulphonate 2.5 mmol/L.
Đóng gói: (6x59 mL + 6x17 mL).
Đạt tiêu chuẩn: CE, , ISO 13485
R1 6x59 mL /
R2 6x17 mL
SFRI SAS/PhápHộp            2
19Chất định lượng APTT trong máuDùng trong xét nghiệm chỉ số APTT. Thành phần thuốc thử: preparation of soy phospholipids and ellagic acid activator with buffer.10x2mLLABiTec - Labor BioMedical Technologies GmbH/ ĐứcHộp            2
20Chất định lượng PT trong đông máuDùng trong xét nghiệm chỉ số PT. Thành phần thuốc thử: human recombinant tissue factor (RTF), calcium chloride, buffer và sodium.10x2mLLABiTec - Labor BioMedical Technologies GmbH/ ĐứcHộp            2
21Control Plasma PathologicDung dịch QC mức bệnh lý cho máy xét nghiệm đông máu.1mlLABiTec - Labor BioMedical Technologies GmbH/ Đứclọ           2
22Control Plasma NormalDung dịch QC mức bình thường cho máy xét nghiệm đông máu.1mlLABiTec - Labor BioMedical Technologies GmbH/ Đứclọ           2
23Dung dịch hiệu chuẩn máy huyết học Dung dịch dùng để hiệu chuẩn máy huyết học 3 thành phần bạch cầu3mlSFRI SAS/PhápLọ           4
24Hiệu chuẩn kết quảTHÀNH PHẦN
Huyết thanh với các chất phụ gia hóa học và chiết xuất mô có nguồn gốc từ người và động vật. Nồng độ cụ thể.
Các giá trị được xác minh dựa trên rất nhiều bộ hiệu chuẩn chính có thể truy nguyên theo các phương pháp tham chiếu hoặc nguyên vật liệu tham chiếu.
Sản phẩm này không nguy hiểm theo thông số kỹ thuật của EU, đạt tiêu chuẩn CE, ISO13485
5mlGlenbio / AnhLọ         12